Xem ngày khai trương tuổi bính tý năm 2021

Thứ Sáu, 18/12/2020

Tuổi Bính Tý khai trương ngày nào tốt trong năm 2021, tìm ngày khai trương mở hàng tốt nhất cho tuổi Bính Tý – 1996 trong năm 2021 giúp mang lại tài lộc, bình an, thịnh vượng. Cùng Dudoanso.com tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây

Việc xem ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý là việc vô cùng quan trọng khi người tuổi Bính Tý quyết định đầu tư công sức và tiền bạc để xây dựng nên một cửa hàng kinh doanh buôn bán. Lựa chọn ngày khai trương phù hợp sẽ tạo thuận lợi cho việc làm ăn kinh doanh buôn bán cũng như việc giới thiệu sản phẩm ra thị trường được thuận lợi nhất. Các hoạt động trong ngày khai trương tốt nhất sẽ tạo nên hiệu ứng tích cực hơn từ phía người dùng, để lại trong họ ấn tượng tốt, từ đó tạo được thanh thế, niềm tin của khách hàng với sản phẩm của bạn. Vậy  tuổi Bính Tý khai trương ngày nào tốt?

Tuổi Bính Tý khai trương ngày nào tốt trong năm 2021

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 1 năm 20201

– Thứ sáu, ngày 1/1/2021 nhằm ngày 19/11/2020 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ ba, ngày 12/1/2021 nhằm ngày 30/11/2020 Âm lịch Ngày CANH THÂN, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ năm, ngày 14/1/2021 nhằm ngày 2/12/2020 Âm lịch Ngày NHÂM TUẤT, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 27/1/2021 nhằm ngày 15/12/2020 Âm lịch Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 2 năm 20201

– Chủ nhật, ngày 7/2/2021 nhằm ngày 26/12/2020 Âm lịch Ngày BÍNH TUẤT, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ năm, ngày 11/2/2021 nhằm ngày 30/12/2020 Âm lịch Ngày CANH DẦN, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 3 năm 20201

– Thứ ba, ngày 9/3/2021 nhằm ngày 26/1/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÌN, tháng CANH DẦN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 16/3/2021 nhằm ngày 4/2/2021 Âm lịch Ngày QUÝ HỢI, tháng TÂN MÃO, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 4 năm 20201

– Thứ năm, ngày 15/4/2021 nhằm ngày 4/3/2021 Âm lịch Ngày QUÝ TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 27/4/2021 nhằm ngày 16/3/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 5 năm 20201

– Chủ nhật, ngày 9/5/2021 nhằm ngày 28/3/2021 Âm lịch Ngày ĐINH TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Chủ nhật, ngày 23/5/2021 nhằm ngày 12/4/2021 Âm lịch Ngày TÂN MÙI, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 26/5/2021 nhằm ngày 15/4/2021 Âm lịch Ngày GIÁP TUẤT, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 6 năm 20201

– Thứ bảy, ngày 26/6/2021 nhằm ngày 17/5/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 30/6/2021 nhằm ngày 21/5/2021 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 7 năm 20201

– Thứ ba, ngày 20/7/2021 nhằm ngày 11/6/2021 Âm lịch Ngày KỶ TỴ, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ bảy, ngày 24/7/2021 nhằm ngày 15/6/2021 Âm lịch Ngày QUÝ DẬU, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 8 năm 20201

– Thứ tư, ngày 4/8/2021 nhằm ngày 26/6/2021 Âm lịch Ngày GIÁP THÂN, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ sáu, ngày 13/8/2021 nhằm ngày 6/7/2021 Âm lịch Ngày QUÝ TỴ, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 18/8/2021 nhằm ngày 11/7/2021 Âm lịch Ngày MẬU TUẤT, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 9 năm 20201

– Thứ ba, ngày 21/9/2021 nhằm ngày 15/8/2021 Âm lịch Ngày NHÂM THÂN, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ năm, ngày 30/9/2021 nhằm ngày 24/8/2021 Âm lịch Ngày TÂN TỴ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 10 năm 20201

– Thứ sáu, ngày 15/10/2021 nhằm ngày 10/9/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ bảy, ngày 16/10/2021 nhằm ngày 11/9/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Chủ nhật, ngày 24/10/2021 nhằm ngày 19/9/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 11 năm 20201

– Thứ ba, ngày 16/11/2021 nhằm ngày 12/10/2021 Âm lịch Ngày MẬU THÌN, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 23/11/2021 nhằm ngày 19/10/2021 Âm lịch Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Bính Tý tháng 12 năm 20201

– Chủ nhật, ngày 5/12/2021 nhằm ngày 2/11/2021 Âm lịch Ngày ĐINH HỢI, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 14/12/2021 nhằm ngày 11/11/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ tư, ngày 15/12/2021 nhằm ngày 12/11/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ năm, ngày 23/12/2021 nhằm ngày 20/11/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 29/12/2021 nhằm ngày 26/11/2021 Âm lịch Ngày TÂN HỢI, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Từ khóa:

Đối tác: kết quả bóng đá hôm nay | livescore | 188bongda | bet188 link | qh88 | qh88 | qh88 hari | bet789 đăng nhập | AE888 | web 789Club | qh88 đăng nhập | go 88

DMCA.com Protection Status