Xem ngày khai trương tuổi kỷ tỵ năm 2021

Thứ Bảy, 19/12/2020

Tuổi Kỷ Tỵ khai trương ngày nào tốt năm 2021, tìm ngày khai trương mở hàng tốt nhất cho tuổi Kỷ Tỵ – 1989 trong năm 2021 giúp mang lại tài lộc, bình an, thịnh vượng. Mời các bạn cùng Dudoanso.com tìm hiểu qua bài viết dưới đây

Lưu ý khi xem ngày khai trương Kỷ Tỵ 1989 năm 2021

Việc chọn ngày khai trương rất quan trọng đối với những người làm ăn buôn bán. Nếu chọn được ngày tốt tiến hành khai trương, thì việc làm ăn của quý bạn tuổi Kỷ Tỵ 1989 sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi, một vốn bốn lời, tài lộc phát đạt. Những yếu tố ảnh hưởng đến ngày ngày khai trương mà người sinh năm 1989 cần lưu ý chính là:

  • Ngày và giờ khai trương cho tuổi Kỷ Tỵ
  • Việc kích thích khách hàng, các chương trình khuyến mãi trong ngày khai trương sẽ đem khách hàng đến gần với tuổi 1989 hơn và công việc kinh doanh buôn bán sau này sẽ tiến hành thuận lợi hơn.

Tuổi Kỷ Tỵ khai trương ngày nào tốt trong năm 2021

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 1 năm 2021

– Thứ sáu, ngày 1/1/2021 nhằm ngày 19/11/2020 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ ba, ngày 12/1/2021 nhằm ngày 30/11/2020 Âm lịch Ngày CANH THÂN, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ năm, ngày 14/1/2021 nhằm ngày 2/12/2020 Âm lịch Ngày NHÂM TUẤT, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 2 năm 2021

– Chủ nhật, ngày 7/2/2021 nhằm ngày 26/12/2020 Âm lịch Ngày BÍNH TUẤT, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 9/2/2021 nhằm ngày 28/12/2020 Âm lịch Ngày MẬU TÝ, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ năm, ngày 11/2/2021 nhằm ngày 30/12/2020 Âm lịch Ngày CANH DẦN, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 3 năm 2021

– Thứ ba, ngày 9/3/2021 nhằm ngày 26/1/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÌN, tháng CANH DẦN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 4 năm 2021

Tháng 4 năm 2021 không có ngày tốt khai trương hợp tuổi Kỷ Tỵ

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 5 năm 2021

– Thứ bảy, ngày 22/5/2021 nhằm ngày 11/4/2021 Âm lịch Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Chủ nhật, ngày 23/5/2021 nhằm ngày 12/4/2021 Âm lịch Ngày TÂN MÙI, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 26/5/2021 nhằm ngày 15/4/2021 Âm lịch Ngày GIÁP TUẤT, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 6 năm 2021

– Thứ tư, ngày 30/6/2021 nhằm ngày 21/5/2021 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 7 năm 2021

– Thứ bảy, ngày 24/7/2021 nhằm ngày 15/6/2021 Âm lịch Ngày QUÝ DẬU, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 8 năm 2021

– Thứ tư, ngày 4/8/2021 nhằm ngày 26/6/2021 Âm lịch Ngày GIÁP THÂN, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ tư, ngày 18/8/2021 nhằm ngày 11/7/2021 Âm lịch Ngày MẬU TUẤT, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ năm, ngày 26/8/2021 nhằm ngày 19/7/2021 Âm lịch Ngày BÍNH NGỌ, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 9 năm 2021

– Thứ ba, ngày 7/9/2021 nhằm ngày 1/8/2021 Âm lịch Ngày MẬU NGỌ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ ba, ngày 21/9/2021 nhằm ngày 15/8/2021 Âm lịch Ngày NHÂM THÂN, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 10 năm 2021

– Thứ sáu, ngày 15/10/2021 nhằm ngày 10/9/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ bảy, ngày 16/10/2021 nhằm ngày 11/9/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 11 năm 2021

– Thứ ba, ngày 16/11/2021 nhằm ngày 12/10/2021 Âm lịch Ngày MẬU THÌN, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Kỷ tỵ tháng 12 năm 2021

– Thứ ba, ngày 14/12/2021 nhằm ngày 11/11/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ tư, ngày 15/12/2021 nhằm ngày 12/11/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Từ khóa:

Đối tác: kết quả bóng đá hôm nay | livescore | 188bongda1.com | bet188 link | QH88 | qh88 đẳng cấp | w388 | QH88 | qh88 | | bet789 đăng nhập

DMCA.com Protection Status