Xem ngày khai trương tuổi Mậu Thìn năm 2021

Thứ bảy, 19/12/2020

Tuổi Mậu Thìn khai trương ngày, tháng nào tốt trong năm 2021. Xem ngày khai trương cho tuổi Mậu thìn – 1988 năm 2021 để đem lại may mắn, tài lộc, cũng như sự hanh thông trong buôn bán. Mời các bạn cùng Dudoanso.com tìm hiểu qua bài viết dưới đây:

Tầm quan trọng của việc hiểu biết tuổi Mậu Thìn mở hàng khai trương ngày nào thì tốt

Việc xem ngày khai trương tuổi Mậu Thìn 1988 và lựa chọn ngày tốt, hoàng đạo và hợp mệnh của chủ nhà hàng có tác động cực lớn, nó cũng sẽ giúp ích rất nhiều trong việc làm ăn buôn bán sau này.

Việc hiểu tuổi Mậu Thìn khai trương ngày nào tốt không những hữu ích trong ngày khai trương mà còn những khoảng thời gian về sau của cửa hàng.
Nếu khi khai trương phạm ngày xấu rất có khả năng sẽ mang đến những xui xẻo khó mà biết trước được.

Trong làm ăn buôn bán, việc lựa ngày khai trương rất rất cần thiết. Nếu tìm kiếm được những ngày đẹp thì việc buôn bán của bạn sẽ rất thuận lợi.

Tuổi Mậu Thìn khai trương ngày nào tốt trong năm 2021

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 1 năm 2021

– Thứ sáu, ngày 1/1/2021 nhằm ngày 19/11/2020 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ ba, ngày 12/1/2021 nhằm ngày 30/11/2020 Âm lịch Ngày CANH THÂN, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ tư, ngày 27/1/2021 nhằm ngày 15/12/2020 Âm lịch Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 2 năm 2021

– Thứ ba, ngày 9/2/2021 nhằm ngày 28/12/2020 Âm lịch Ngày MẬU TÝ, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ năm, ngày 11/2/2021 nhằm ngày 30/12/2020 Âm lịch Ngày CANH DẦN, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 3 năm 2021

– Thứ ba, ngày 16/3/2021 nhằm ngày 4/2/2021 Âm lịch Ngày QUÝ HỢI, tháng TÂN MÃO, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 4 năm 2021

– Thứ năm, ngày 15/4/2021 nhằm ngày 4/3/2021 Âm lịch Ngày QUÝ TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 27/4/2021 nhằm ngày 16/3/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 5 năm 2021

– Chủ nhật, ngày 9/5/2021 nhằm ngày 28/3/2021 Âm lịch Ngày ĐINH TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ bảy, ngày 22/5/2021 nhằm ngày 11/4/2021 Âm lịch Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Chủ nhật, ngày 23/5/2021 nhằm ngày 12/4/2021 Âm lịch Ngày TÂN MÙI, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 6 năm 2021

– Thứ bảy, ngày 26/6/2021 nhằm ngày 17/5/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 30/6/2021 nhằm ngày 21/5/2021 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 7 năm 2021

Thứ ba, ngày 20/7/2021 nhằm ngày 11/6/2021 Âm lịch Ngày KỶ TỴ, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ bảy, ngày 24/7/2021 nhằm ngày 15/6/2021 Âm lịch Ngày QUÝ DẬU, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 8 năm 2021

– Thứ tư, ngày 4/8/2021 nhằm ngày 26/6/2021 Âm lịch Ngày GIÁP THÂN, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ sáu, ngày 13/8/2021 nhằm ngày 6/7/2021 Âm lịch Ngày QUÝ TỴ, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ năm, ngày 26/8/2021 nhằm ngày 19/7/2021 Âm lịch Ngày BÍNH NGỌ, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 9 năm 2021

– Thứ ba, ngày 7/9/2021 nhằm ngày 1/8/2021 Âm lịch Ngày MẬU NGỌ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ ba, ngày 21/9/2021 nhằm ngày 15/8/2021 Âm lịch Ngày NHÂM THÂN, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ năm, ngày 30/9/2021 nhằm ngày 24/8/2021 Âm lịch Ngày TÂN TỴ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 10 năm 2021

– Thứ sáu, ngày 15/10/2021 nhằm ngày 10/9/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ bảy, ngày 16/10/2021 nhằm ngày 11/9/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Chủ nhật, ngày 24/10/2021 nhằm ngày 19/9/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 11 năm 2021

– Thứ ba, ngày 23/11/2021 nhằm ngày 19/10/2021 Âm lịch Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 12 năm 2021

– Chủ nhật, ngày 5/12/2021 nhằm ngày 2/11/2021 Âm lịch Ngày ĐINH HỢI, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 14/12/2021 nhằm ngày 11/11/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ tư, ngày 15/12/2021 nhằm ngày 12/11/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ năm, ngày 23/12/2021 nhằm ngày 20/11/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 29/12/2021 nhằm ngày 26/11/2021 Âm lịch Ngày TÂN HỢI, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Từ khóa:

Đối tác: kết quả bóng đá hôm nay | livescore | 188bongda | bet188 link | 78win.kids | 8xbet | |

DMCA.com Protection Status